Xem thêm: Sản Phẩm Cùng Loại
Tình trạng:
HÀNG CÓ SẴN
MẪU | (50Hz) | CS-XPU18WKH-8 [CU-XPU18WKH-8] |
|
---|---|---|---|
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất-lớn nhất) | kW | 5,00 (1,10-5,40) |
Btu/giờ | 17,100 (3,750-18,400) | ||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 4.80 | ||
EER | (nhỏ nhất-lớn nhất) | Btu/hW | 10,30 (12,93-10,22) |
W/W | 3,01 (3,79-3,00) | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7,7 | |
Điện vào (nhỏ nhất-lớn nhất) | W | 1,660 (290-1,800) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2,8 | |
Pt/giờ | 5,9 | ||
Lưu thông khí | Trong nhà | m³/phút (ft³/phút) | 12,6 (445) |
Ngoài trời | m³/phút (ft³/phút) | 39,3 (1,390) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (H / L / Q-Lo) | dB (A) | 44/34/28 |
Khối ngoài trời (H) | dB (A) | 51 | |
Kích thước trong nhà (ngoài trời) | Chiều cao | mm | 290 (619) |
inch | 11-7/16 (24-3/8) | ||
Chiều rộng | mm | 779 (824) | |
inch | 30-11/16 (32-15/32) | ||
Chiều sâu | mm | 209 (299) | |
inch | 8-1/4 (11-25/32) | ||
Trọng lượng tịnh | Trong nhà | kg (lb) | 9 (20) |
Ngoài trời | kg (lb) | 30 (66) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø 6,35 |
inch | 43834 | ||
Ống ga | mm | ø 12,70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 10 |
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | g/m | 15 | |
Nguồn điện | Trong nhà | ||
LƯU Ý | * Khi đường ống không được kéo dài từ chiều dài đường ống miễn phí, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị. |
Với thiết kế mới của dàn lạnh XPU18WKH-8 Có phần cá tính hơn, viền và các mặt đều có phần sáng bóng hơn, nỗi bật hơn. Điều đó cho thấy rằng Panasonic không chỉ muốn mang đến cho người dung 1 sản phẩm làm mát mà thêm nữa là 1 vật để trang trí thêm không gian nội thất.
Với công suất 18000 BTU (2hp) Vô cùng tiện dụng cho các không gian rộng nnhue phòng khách phòng ăn, phòng vui chơi của gia đình với diện tích 25-30m2. Nếu bạn lắp máy lạnh Máy Lạnh PANASONIC Inverter 2.0 HP XPU18WKH-8 ở nơi có diện tích lớn hơn sẽ không mang lại hiệu quả làm mát tốt nhất. Khách hàng cần lưu ý điều này để tránh sự lãng phí
Công nghệ inverter có thể xen vào quá trình hoạt dộng của máy nén,làm cho máy nén hoạt dộng nhanh hoặc chậm tùy theo điều kiện cài đặt, tránh quá trình tắt đi mở lại như những dòng điều hòa cũ, từ đó tiết kiệm được điện năng tiêu thụ. Quá trình này cũng duy trì được sự ổn định và duyw trì được nhiệt dộ phòng không có sự biến thiên nhiều về nhiệt độ mang lại cho bạn cảm giác dể chịu.
Nanoe là công nghệ kháng khuẩn có trong máy lạnh panasonic. Nanoe đã tạo cho máy lạnh panáoonic thế hệ mới khả năng loại bỏ các vi khuẩn gây bệnh, mùi hôi, các mùi gây hại, cho gia đình bầu không khí mát mẻ sạch vi khuẩn.
Với chế dộ đặt trừng của Panasonic 18000Btu 1 chiều CU/CS-XPU18WKH-8. là lạnh không gian nhanh chóng bằng 1 phím trên điều khiển. bạn sẽ tân hưởng được không gian mát lạnh trong chưa đến 10 phút. Giải tỏa được cái nóng bên ngoài cúng như mệt mỏi nơi văn phòng.
Ở chế độ ngủ của máy lạnh 18000Btu 1 chiều CU/CS-XPU18WKH-8sẽ làm tăng nhiệt độ lên và giảm tộc độ của máy quạt. Khi về đêm bạn sẽ hầu như không cảm nhận được máy lạnh 18000Btu 1 chiều CU/CS-XPU18WKH-8 hoạt động nữa. Cho bạn giấc ngủ sâu mà khoong bị lam phiền.Việc tăng nghiệt đọ về đêm 1-2 độ sẽ không cho bạn bản giác quá lạnh.(về đêm nhiệt độ cơ thể bạn sẽ giảm xuống + nhiệt độ về đêm sẽ giảm nhiệt dộ máy lạnh tăng lên là hợp lý)
và 1 không gian phòng kín lâu bạn sẽ cảm nhận được luồng không khí không mấy dể chịu đúng không. Vừa ẩm vừa có mùi và vô vàng vi khuẩn, bạn đừng lo máy lạnh PANASONIC Inverter 2.0 HP XPU18WKH-8 sẽ lo điều này cho bạn. Bật ngay chế độ"Dry" trên điều khiển. Máy sẽ tăng cường quạt gió lọc vàlàm mới không khí ẩm trong phòng. Trong vài phút ngắn ngũi bạn sẽ không còncó cảm giác của những mùi khí chịu lơlững trong phòng nữa, thay vào đó là bầu không khí mát mẻ và mới toanh.
Khi xảy ra trục trặc ở dàn lạnh cúng như dàn nóng. Những cảm biến được trang bị bên trong máy lạnh Panasonic sẽ cảm nhận và báo về với bộ điều khiển, remotte sẽ phân tích vè hiển thị lên màn hình các mã lỗi. Bạn chỉ việc nhièn dò các mã đso trogng scáh hưỡng dẫn sử dụng hoạc liên hệ với các trung tâm điện máy hoặc nơi bảo hành để được hưỡng dẫn chi tiết.
PHÍ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
+ 1HP - 1.5HP: 300K
+ 2HP - 2.5HP: 400K
GIÁ ỐNG ĐỒNG THÁI LAN
+ Ống đồng 1.0HP: 149K/mét
+ Ống đồng 1.5HP: 180K/mét
+ Ống đồng 2.0HP: 235K/mét
+ Ống đồng 2.5HP: 235K/mét
* Khách hàng có thể tự mua ống đồng và vật tư phụ kèm theo ống đồng (Gel cách nhiệt, Simili quấn bảo vệ, băng keo trắng…) cho Dienmaygiasi.VN thi công. - PHÍ THI CÔNG ỐNG ĐỒNG: 40 K MÉT.
+ Ống đồng 3.0HP: 310K/mét
+ Ống đồng 4.0HP: 330K/mét
+ Ống đồng 5.0HP: 350k/mét
* Chi tiết : >>> click xem tại đây
* Giá đã bao gồm Simili, Gel, keo quấn, không bao gồm dây điện
GIÁ DÂY ĐIỆN
+ Dây 1.0HP : 6.500đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 1.5HP : 8.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 2.0HP : 10.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 2.5HP : 10.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 3.0HP : 15.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 3.5HP - 4.0HP : 20.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 4.5HP - 6.0HP : 25.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 10.0HP : 45.000đ/m theo mét ống đồng
Tổng đài hỗ trợ (8h00 - 22h00)
Tổng đài mua hàng: 0828 100 100
Giao nhận - Bảo hành: 0828 100 100
Nhận khuyến mãi từ DIENMAYGIASI.VN
Hãy là người tiêu dùng thông minh bằng cách nhận ưu đãi cho bạn
Gửi nhận xét của bạn