Tình trạng:
HÀNG CÓ SẴN
DANH MỤC | ||||
Dàn lạnh | FDUM140CSV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC140CSV-S5 | |||
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 14.5 | ||
Công suất tiêu thụ | kW | 4.70 | ||
COP | 3.09 | |||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 11.4 | ||
Dòng điện khởi động | 51.2 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh (Hi/Me/Lo) | dB(A) | 37/33/29 | |
Dàn nóng | 59 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh (Hi/Me/Lo) | m3/ phút | 35/28/22 | |
Dàn nóng | 132 | |||
Áp suát tĩnh ngoài (Tiêu Chuẩn/Tốỉ đa) | Pa | 60/100 | ||
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | (cao X rộng X sâu) | mm | 280 X 1370 X 740 |
Dàn nóng | 1300 X 970 X 370 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 53 | |
Dàn nóng | 108 | |||
Gas lạnh | R410A(nạp cho 30m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | ø mm | 9.52(3/8”)/15.88(5/8”) | |
Độ dài đường ống | m | 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/tháp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Dây điện két nối | 1.6 mm2 X 4 dây (bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nói | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây:RC-EX3A, RC-E5 , RCH-E3 (tùy chọn) / Không dây: RCN-KIT4-E2 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5
Nhắc đến các dòng điều hòa có công suất lạnh lớn,hoặc có quy mô lớn cho các tòa nhà biệt hự thì chắc chắc sé nhắc đến điều hòa của Mitsubishi Nhật Bản. Mitsubishi là hãng máy lạnh nỗi tiếng nhất về phân khúc này, giá cả cũng như chất lượng đều được đánh giá cao.
Về điều hòa âm trần nối ống gió cũng vậy Mitsubishi Heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 tuy được sản suất ở Thái Lan nhưng công nghệ và dây chuyền đều được Nhật Bản nhập khuẩ và vận hành. Là loại máy dùng để lắp đặt âm trần để hạn chế độ ồn đặt trưng của các đong máy lạnh có công suất lớn. Có thiết kế đơn giản hóa và để để dàng lắp đặt vào bên trong. Hướng gió có thể dùng điều khiển từ xa để vận hành. Có thể nhận biết được áp xuất cũng như lưu lượng gió, không khí trong phòng để điều sao cho phù hợp.
Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 cso thiết kế hủ yếu thể hiện ra bên ngoài, bộ phần có thể thấy được chỉ là các cánh đảo gió cũng như miệng hóc gió chô nên các phần thân máy được làm 1 cách tối giản nhất như vẫn đảm bảo được chất lượng của máy.
Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 có thể điều chỉnh được áp suất cũng như lưu lượng gió hut thổi của máy thủ công nhờ vào bộ điều khiển thông minh. BỘ điều khiển cũng được trang bị nhiều tính tính năng như 1 bộ máy lạnh thông thường cho bạn để dáng chọn lựa.
Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 được ra đời được tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến để có được hiệu xuất hoạt động cáo nhưng vẫn tiết kiệm được năng lượng đáng kể. Thêm vào đó là sử dụng môi chất làm lạnh là Gas 410A, với đặt trưng là làm lạnh sâu và không quá nhanh nên không gây tác động nhiều đến môi trường.
Dàn lạnh cũng như các ống gió của điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 được thiết kế tối giản. Hóc gió bằng với chiều ngang và rộng của dàn lạnh. Nhờ thế mà điều hòa âm trần có thể lắp được ở những không gian trần hẹp nhất.
Nhờ vào các cảm biến của điều hòa âm trần mà nó có thể tự điều chỉnh và vận hành 1 cách hợp lý nhất trong chế độ auto.
Có các chế doọ mà bạn có thể tự lựa chọn đơn hoặc có thể cho chúng hoặt động song song với nhau như, dry, haeting,cool,...
Tự động báo lỗi: Khi xảy ra sự cố thì điều hòa âm trần có thể tự gửi báo lỗi lên màn hình hiển thị 1 mã lỗi nếu nguy hại hơn thì máy sẽ tự động tắc để đảm bảo sự an toàn.
Các thông số kỹ thuật của Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5
DANH MỤC | ||||
Dàn lạnh | FDUM140CSV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC140CSV-S5 | |||
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 14.5 | ||
Công suất tiêu thụ | kW | 4.70 | ||
COP | 3.09 | |||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 11.4 | ||
Dòng điện khởi động | 51.2 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh (Hi/Me/Lo) | dB(A) | 37/33/29 | |
Dàn nóng | 59 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh (Hi/Me/Lo) | m3/ phút | 35/28/22 | |
Dàn nóng | 132 | |||
Áp suát tĩnh ngoài (Tiêu Chuẩn/Tốỉ đa) | Pa | 60/100 | ||
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | (cao X rộng X sâu) | mm | 280 X 1370 X 740 |
Dàn nóng | 1300 X 970 X 370 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 53 | |
Dàn nóng | 108 | |||
Gas lạnh | R410A(nạp cho 30m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | ø mm | 9.52(3/8”)/15.88(5/8”) | |
Độ dài đường ống | m | 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/tháp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Dây điện két nối | 1.6 mm2 X 4 dây (bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nói | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây:RC-EX3A, RC-E5 , RCH-E3 (tùy chọn) / Không dây: RCN-KIT4-E2 |
PHÍ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
+ 1HP - 1.5HP: 300K
+ 2HP - 2.5HP: 400K
GIÁ ỐNG ĐỒNG THÁI LAN
+ Ống đồng 1.0HP: 149K/mét
+ Ống đồng 1.5HP: 180K/mét
+ Ống đồng 2.0HP: 235K/mét
+ Ống đồng 2.5HP: 235K/mét
* Khách hàng có thể tự mua ống đồng và vật tư phụ kèm theo ống đồng (Gel cách nhiệt, Simili quấn bảo vệ, băng keo trắng…) cho Dienmaygiasi.VN thi công. - PHÍ THI CÔNG ỐNG ĐỒNG: 40 K MÉT.
+ Ống đồng 3.0HP: 310K/mét
+ Ống đồng 4.0HP: 330K/mét
+ Ống đồng 5.0HP: 350k/mét
* Chi tiết : >>> click xem tại đây
* Giá đã bao gồm Simili, Gel, keo quấn, không bao gồm dây điện
GIÁ DÂY ĐIỆN
+ Dây 1.0HP : 6.500đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 1.5HP : 8.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 2.0HP : 10.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 2.5HP : 10.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 3.0HP : 15.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 3.5HP - 4.0HP : 20.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 4.5HP - 6.0HP : 25.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 10.0HP : 45.000đ/m theo mét ống đồng
Tổng đài hỗ trợ (8h00 - 22h00)
Tổng đài mua hàng: 0828 100 100
Giao nhận - Bảo hành: 0828 100 100
Nhận khuyến mãi từ DIENMAYGIASI.VN
Hãy là người tiêu dùng thông minh bằng cách nhận ưu đãi cho bạn
Gửi nhận xét của bạn