Tình trạng:
HÀNG CÓ SẴN
Công suất làm lạnh / Sưởi ấm |
Btu/h |
25,920 (3,600 - 27,000) |
|
kW |
7.20 (1.00 - 7.50) |
||
Nguồn điện |
V/Pha |
230 V,1 Æ |
|
EER |
Btu/hW |
10.1 |
|
W/W |
2.82 |
||
Pha |
Æ |
1 |
|
Thông số điện |
Điện áp |
V |
230 |
Cường độ dòng |
A |
11.8 |
|
Điện vào |
W |
2,500 |
|
Khử ẩm |
L/h |
4.2 |
|
Pt/h |
7.39 |
||
Độ ồn* (dB) |
Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) |
(dB-A) |
43/36/33 |
Khối ngoài trời |
(dB-A) |
-51 |
|
Lưu thông khí (Indoor/Hi) |
m3/phút - f3/phút |
16.0m3/phút 565f3/phút |
|
Kích thước |
Cao |
mm |
1,880 (700) |
inch |
74-1/64 (27-9/16) |
||
Rộng |
mm |
540 (998) |
|
inch |
21-16/24 (39-19/64) |
||
Sâu |
mm |
357 (320) |
|
inch |
14-1/16 (12-19/32) |
||
Khối lượng tịnh |
kg |
37 (46) |
|
lb |
82 (101) |
||
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
Æ 6.35 |
inch |
1/4 |
||
Ống gas |
mm |
Æ 12.70 |
|
inch |
1/2 |
||
Ống gas |
Chiều dài ống chuẩn |
m |
7.0 |
Chiều dài ống tối đa |
m |
15 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
10 |
|
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung** |
g/m |
20 |
|
Nguồn cấp điện |
Khối trong nhà |
||
LƯU Ý |
* Độ ồn của khối ngoài và khối trong nhà là giá trị đo ở vị trí trước máy 1m & cách mặt đất 1m ** Khi chiều dài ồng không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh ( ): Khối ngoài trời |
Với thiết kế hoàn hảo hơn các model điều hòa khác bảng điều chỉnh phía trước của máy sẽ tự động đóng mở khi bật ON và OFF
Khi có bất cứ sự cố hay các vấn đề khác thường điều hòa tủ đứng 2 chiều Inverter CS-E28NFQ/CU-E28NFQ có thể tự chuẩn đoán các vấn đề phát sinh.
Khi điều hòa không khí hoạt động ở công suất cao sẽ có nhiều đèn báo ở chế độ ON. Khi điều hòa vận hành ở công suất thấp, số đèn báo ở chế độ ON sẽ giảm xuống. Màn hình điện tử sẽ giúp bạn kiểm soát dễ dàng hơn máy đang hoạt động ở chế độ nào.
Máy lạnh panasonic tủ đứng 2 chiều Inverter có chế độ ngăn ngừa trẻ em không tự ý thay đổi hoạt động của máy.
Các ống thoát nước có thể dẫn đến 1 đường ống duy nhất dù hệ thống gồm nhiểu khối ngoài trời lắp lên tường.
Panasonic là nhà cung cấp các giải pháp cốt lõi về điều hòa không khí cho nhà ở, tòa nhà quy mô vừa như văn phòng hay nhà hàng. Những sản phẩm này mang lại hiệu suất tối ưu, tuân thủ những tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất về bảo vệ môi trường, và đáp ứng mỹ thuật kiến trúc hiện đại, luôn được người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn hàng đầu.
PHÍ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
+ 1HP - 1.5HP: 300K
+ 2HP - 2.5HP: 400K
GIÁ ỐNG ĐỒNG THÁI LAN
+ Ống đồng 1.0HP: 149K/mét
+ Ống đồng 1.5HP: 180K/mét
+ Ống đồng 2.0HP: 235K/mét
+ Ống đồng 2.5HP: 235K/mét
* Khách hàng có thể tự mua ống đồng và vật tư phụ kèm theo ống đồng (Gel cách nhiệt, Simili quấn bảo vệ, băng keo trắng…) cho Dienmaygiasi.VN thi công. - PHÍ THI CÔNG ỐNG ĐỒNG: 40 K MÉT.
+ Ống đồng 3.0HP: 310K/mét
+ Ống đồng 4.0HP: 330K/mét
+ Ống đồng 5.0HP: 350k/mét
* Chi tiết : >>> click xem tại đây
* Giá đã bao gồm Simili, Gel, keo quấn, không bao gồm dây điện
GIÁ DÂY ĐIỆN
+ Dây 1.0HP : 6.500đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 1.5HP : 8.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 2.0HP : 10.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 2.5HP : 10.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 3.0HP : 15.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 3.5HP - 4.0HP : 20.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 4.5HP - 6.0HP : 25.000đ/m theo mét ống đồng
+ Dây 10.0HP : 45.000đ/m theo mét ống đồng
Tổng đài hỗ trợ (8h00 - 22h00)
Tổng đài mua hàng: 0828 100 100
Giao nhận - Bảo hành: 0828 100 100
Nhận khuyến mãi từ DIENMAYGIASI.VN
Hãy là người tiêu dùng thông minh bằng cách nhận ưu đãi cho bạn
Gửi nhận xét của bạn